49 – Gai dầu

Tên khác: Cây gai mèo, cây lanh mèo, cần sa. Tên khoa học: Cannabis satina L. Họ Gai mèo (Cannabaceae). Mô tả Cây thảo, sống một năm, mọc đứng, cao 1,5-2m. Vỏ thân màu xanh lục hoặc xanh nâu/ Lá mọc so le, cuống dài. Phiến lá chia 5-9 thùy sâu, hình chân vịt, mép … Đọc tiếp

48 – Gai cua

Tên khác: Cây mùi cua, cà dại hoa vàng. Tên khoa học: Argemone mexicana L. Họ Thuốc phiện (Papaveraceae). Mô tả Cây thảo, cao 30-50 cm. Thân non có gai thưa, thân già nhẵn. Lá mọc so le, gốc lá ôm vào thân. Phiến lá xẻ sâu, màu xanh lục thẫm. Mép lá có gai … Đọc tiếp

47 – Đậu mèo xám

Tên khác: Đậu mèo vằn, đậu mèo nằm, đậu móng chó. Tên khoa học: Mucuna cochinchinensis (Lour.) A. Chev. Họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Cây thảo leo, sống hàng năm, cao tới 10m. Thân có lông trắng. Lá kép có 3 lá chét. Lá chét giữa hình trái xoan, 2 lá chét bên hình móng … Đọc tiếp

46 – Đậu mèo ngứa

Tên khác: Đậu mèo lông bạc. Tên khoa học: Mucuna pruriens (L.) DC. Họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Cây thân thảo, leo. Thân và lá có nhiều lông. Cây khô có màu xám đen. Cụm hoa chùm ở nách lá, thường dài 25-30 cm, mọc thõng xuống, mang nhiều hoa màu tím đen, dài 4,5cm, … Đọc tiếp

45 – Đậu mèo dại Hải Nam

Tên khác: Đậu mèo Hải Nam, đậu bần. Tên khoa học: Mucuna hainanesis Hayata. Họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Cây thảo leo. Vỏ thân hóa bần nhiều. Lớp bần dày nứt ra tạo thành những chỗ lõm sâu. Lá kép có ba lá chét. Các lá chét hình bầu dục rộng, nhẵn ở mặt trên … Đọc tiếp

44 – Đậu dao biển

Tên khoa học: Canavalia maritima (Aubl.) Thou., Họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Cây thảo, sống 1-2 năm, có thân leo hoặc bò lan trên mặt đất. Lá kép mọc so le, gồm ba lá chét hình trái xoan. Cụm hoa ở kẽ lá, mang nhiều hoa to, màu tím hay trắng. Mỗi mấu có 1-3 … Đọc tiếp

43 – Đậu biếc

Tên khoa học: Clitoria ternatea L. Họ Đậu (Fabacea) Mô tả Cây thảo leo. Thân và cành mảnh, có lông. Lá kép hình lông chim lẻ, có 5-7 lá chét hình trái xoan. Hoa mọc đơn độc ở nách lá, có 2 lá bắc con hình tròn. Đài liền nhau hình ống. Cánh cờ màu … Đọc tiếp

42 – Đay

Tên khác: Rau đay, đay quả tròn. Tên khoa học: Corchorus capsularis L. Họ Đay (Tiliaceae). Mô tả Cây thảo mọc hàng năm, cao 1-3 m. Lá mọc so le, phiến lá hình mũi mác, dài 6-10 cm, rộng 1,5-3 cm, đầu nhọn, gần gốc phiến lá có 2 lông mảnh dài, mép lá có … Đọc tiếp

41 – Đai vàng

Tên khác: Cây hoa đai vàng, dây huỳnh, huỳnh anh. Tên khoa học: Allamanda cathartica L. Họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả Cây bụi leo, có nhựa mủ trắng, thân yếu, cành non nhẵn, có rãnh dọc. Lá đơn, dài 10-12 cm, rộng 4-5 cm, mọc đối hay vòng 3-4 lá. Hoa mọc thành xim … Đọc tiếp

40 – Dây ruột gà

Tên khác: Mộc thông, tiểu mộc thông, uy linh tiên. Tên khoa học: Clematis chinesis Retz., Họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Mô tả Cây bụi có thân hóa gỗ ít nhiều, cành mềm. Lá mọc đối, kép hình lông chim lẻ với 5 lá chét hình trứng. Đầu phiến lá nhọn, gốc lá hơi tròn. Cụm … Đọc tiếp

error: Content is protected !!