59 – Khoai trời

Tên khác: Cây khoai dái (miền Nam). Tên khoa học: Dioscorea bulbifera L., Họ Củ nâu (Dioscoreaceae). Mô tả Cây leo, sống nhiều năm. Gốc có rễ củ to hình cầu hay hình quả lê, xung quanh có nhiều rễ ngắn. Thịt củ màu vàng chanh, vị đắng, có củ nặng tới vài kilogam. Thân … Đọc tiếp

58 – Khoai nưa

Tên khoa học: Amorphophallus rivieri Dur., Họ Ráy (Araceae) Mô tả Cây thảo, có thân củ to, hình cầu dẹt, đường kính củ có thể tới 20cm hay hơn. Thịt củ màu vàng. Cuống lá có thể dài tới 60cm hoặc hơn. Trên cuống lá có các đốm trắng. Phiến lá chia 3 nhánh. Các … Đọc tiếp

57 – Hương bài

Tên khác: Cây huệ rừng, cây bả chuột, xương quạt, lâm nữ (miền Nam). Tên khoa học: Dianella ensifolia (L.) DC., Họ Hương Bài (Phormiaceae) Mô tả Cây thảo, sống nhiều năm, cao 0,5-1m, có thân rễ nằm ngang. Lá hẹp hình dải, dài 40-70 cm, rộng 1,5-3 cm, mọc so le xếp thành hai … Đọc tiếp

56 – Hồng trâu

Tên khác: Cây rom, cây khua mật, cấy móc quạ (Đại Từ, Thái Nguyên). Tên khoa học: Capparis versicolor Griff., Họ Màn màn (Capparaceae). Mô tả Cây bụi, cao khoảng 2-3 m. Cành non có lông mịn, màu rất xanh, vươn dài ra xung quanh. Lá hình trái xoan hẹp, dày, nhẫn, dài 6-10 cm, … Đọc tiếp

55 – Hồi núi

Tên khác: Hồi đá vôi, mubu (Hmông). Tên khoa học: Illicium difengpi B.N. Chang. Họ Hồi (Illiciaceae). Mô tả Cây gỗ cao 8-15 m. Lá nguyên, hình mác, dài khoảng 8cm, rộng khoảng 3cm, nhẵn và da, mọc so le, nhưng thường tập trung 4-5 lá ở đầu cành trông giống như mọc vòng. Cuống … Đọc tiếp

54 – Hoàng nàn

Tên khác: Võ dãn, vỏ doãn. Tên khoa học: Strychnos wallichiana Steud. ex DC., Họ Mã tiền (Loganiaceae). Mô tả Dây leo gỗ, có móc đơn nhẵn ở nách lá vẩy. Thân già có những đám màu rỉ sắt trên lớp vỏ bần. Lá mọc đối, dài 6-9 cm, rộng 3-5 cm, nhìn rõ 3 … Đọc tiếp

53 – Hoàng Dương

Tên khoa học: Buxus sempervirens L., Họ Hoàng Dương (Buxaceae). Mô tả Cây nhỏ, cao 1-2m. Lá nhỏ, mọc dày, đối nhau và gần như không có cuống. Lá bắc con và lá đài hình trứng. Hoa đực có 4 đài, 4 nhị. Bao hoa cái có 6 mảnh mọc thành 2 vòng. 3 lá … Đọc tiếp

52 – Hoa mõm chó

Tên khác: Tên khoa học:  Mô tả Cây Nơi mọc Cây Bộ phận độc và chất độc Triệu chứng ngộ độc Giải độc và điều trị Chú thích  

51 – Han trắng

Tên khác: Găng ổi, may căng (tiếng Tày), cây găng bọt. Tên khoa học: Catunaregam spinosa (Thunb.) Tirv. Họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả Cây nhỏ, cao 2-4 m, phân cành nhiều và có nhiều gai dài 2-4 cm. Lá nguyên, mọc đối. Phiến lá dài 3-7 cm, rộng 1,5-3,5 cm, thường mọc sát nhau, … Đọc tiếp

50 – Găng trâu

Tên khác: Găng ổi, may căng (tiếng Tày), cây găng bọt. Tên khoa học: Catunaregam spinosa (Thunb.) Tirv. Họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả Cây nhỏ, cao 2-4 m, phân cành nhiều và có nhiều gai dài 2-4 cm. Lá nguyên, mọc đối. Phiến lá dài 3-7 cm, rộng 1,5-3,5 cm, thường mọc sát nhau, … Đọc tiếp

error: Content is protected !!