89 – Thuốc lào

Tên khoa học: Nicotiana rustica L., Họ Cà (Solanaceae). Mô tả Cây thảo mọc hàng năm, cao chừng 1m. Toàn cây có lông dính. Lá to, mọc so le, cuống dày. Phiến lá hình trứng, đầu nhọn, to và dày hơn lá cây thuốc lá. Cụm hoa là một chùy ở ngọn thân hay cành. … Đọc tiếp

88 – Thông thiên

Tên khoa học: Thevetia peruviana (Pers) K. Schum., Họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả Cây gỗ nhỏ, cao 3-4 m. Cành dài mềm, màu trắng xám, mang nhiều vết sẹo do lá rụng để lại. Lá nguyên, mọc so le, hình mác hẹp, dài 8-15 cm, rộng 7-10 mm, chỉ nhìn rõ một gân chính … Đọc tiếp

87- Thông đất

Tên khác: Thạch tùng, thạch tùng đùi (miền Nam), thăng kim thảo. Tên khoa học: Lycopodium cernuum L., Họ Thông đất (Lycopodiacea). Mô tả Cây thảo, sống nhiều năm. Thân chính bò lan, dài 10-15 cm, mang một số cành đứng cao 10-25 cm. Cành phân nhánh lưỡng phân, mang rất nhiều lá nhỏ, hẹp, … Đọc tiếp

86 – Thôi chanh

Tên khác: Thôi ba, bát giác phong. Tên khoa học: Alangium chinense (Lour.) Harms, Họ Thôi chanh (Alangiaceae). Mô tả Cây gỗ trung bình, cao 4-8 m, có thể cao tới 20m và đường kính thân 40-50 cm. Cành nằm ngang. Cành non thường phủ lông cứng màu gỉ sắt. Lá đơn, nguyên hoặc có … Đọc tiếp

85 – Thầu dầu

Tên khác: Cây dầu ve, đu đủ tía. Tên khoa học: Ricinus communis L., Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Cây nhỡ, thường cao 2-3 m (có thể tới 4-5 m). Thân nhẵn, màu xanh hay đỏ tím. Lá đơn mọc so le, có cuống dài. Phiến lá xẻ 5-7 thùy sâu hình chân vịt. … Đọc tiếp

84 – Thần linh

Tên khoa học: Excoecaria oppositifolia Griff., Họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Cây gỗ, cao 4-10 m. Lá mọc đối. Phiến lá hình mũi mác đến bầu dục thuôn, dài 15-25 cm, rộng 5-10 cm. Mép lá có răng cưa. Gân lá hình lông chim với 14 đôi gân bên. Cụm hoa đực là một … Đọc tiếp

83 – Thàn mát

Tên khác: Cây hột mát, cây duốc cá, mác bát (Thổ). Tên khoa học: Millettia ichthyochtona Drake, Họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Cây gỗ cao 5-10 m. Lá kép hình lông chim lẻ, mọc so le, gồm 5-9 lá chét, rụng vào mùa đông. Hoa trắng mọc thành chùm ở kẽ lá và đầu cành. … Đọc tiếp

82 – Sui

Tên khác: Xui, Cây thuốc bắn. Tên khoa học: Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch., Họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả Cây gỗ to, cao tới 30-40 m, võ nhẵn. Gốc phình to. Cành non có lông tơ màu vàng nhạt. Cành già nhẵn. Lá xếp thành hi dãy, có lông. Phiến lá hình trái xoan, mũi … Đọc tiếp

81 -Sòi

Tên khác: Cây sòi trắng, sòi nhuộm. Tên khoa học: Sapium sebiferum (L.) Roxb., Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Cây gỗ nhỏ. Cao khoảng 5-7 m. Cành non màu xanh. Lá đơn, mọc so le, có lá kèm nhỏ. Phiến lá hình thoi rộng, đầu lá nhọn, gốc lá gần tròn, dài 3-6 cm, … Đọc tiếp

80 – Sầu đâu cứt chuột

Tên khác: Nha đảm, khổ sâm nam, sầu đâu rừng, xoan rừng. Tên khoa học: Brucea javanica (L.) Merr., Họ Thanh thất (Simaroubaceae). Mô tả Cây bụi cao 1-2 m. Thân non có lông. Lá kép hình lông chim lẻ, mọc so le, không có lá kèm. Có 4-6 đôi lá chét mọc đối. Phiến … Đọc tiếp

error: Content is protected !!