108 – Bòn bọt

Tên khác: Cây bọt ếch, cây chè bọt, cây sóc (miền Nam), lồ dao nhồng (Dao). Tên khoa học: Glochidion eriocarpum Champ., Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Cây nhỏ, thường mọc thành bụi. Cành non màu đỏ tím, có nhiều lông ngắn. Lá mọc so le, có lá kèm. Phiến lá hình trứng, dài … Đọc tiếp

107 – Nấm xốp thối

Tên khoa học: Russula foetens (Pers.) Fr., Họ Nấm xốp (Russulaceae). Mô tả Thể quả có mũ nấm lúc đầu hình bán cầu, màu vàng nâu, sau xòe rộng thành phẳng và lõm ở giữa có dạng phễu nông, màu nhạt dần, đường kíng 5-15 cm. Phiến màu trắng đến vàng nhạt. Cuống màu trắng. … Đọc tiếp

106 – Nấm xốp gây nôn

Tên khoa học: Russula emetica (Schaeff.) Fr., Họ Nấm xốp (Russulaceae). Mô tả Thể quả có mũ nấm màu đỏ tươi hay đỏ nâu, có khi vàng nhạt. Mặt mũ nhẵn bóng, khi trời ẩm có thể hơi nhầy, dính, đường kính 5-10 cm. Phiến màu trắng. Cuống màu trắng đến hồng, dài 5-7 cm, … Đọc tiếp

105 – Nấm vàng

Tên khoa học: Hypholoma fasciculare (Hud. exFr.) Karst., Strophariaceae. Mô tả Thể quả có mũ nấm màu vàng lưu huỳnh. Đỉnh mũ màu đỏ da cam, đường kính 2-8 (-11) cm. Phiến nấm khi non có màu vàng, sau chuyển thành màu xanh và cuối cùng có màu tím đen. Cuống nấm màu vàng lưu … Đọc tiếp

104 – Nấm phiến đốm vân lưới

Tên khoa học: Panaeolus retirugis (Fr.) Quél., Họ Nấm mực (Coprinaceae). Mô tả Thể quả có mũ nấm màu vàng nâu đến vàng đỏ, có khi màu đen nhạt; khi non hình trứng, sau mở ra thành hình chuông. Bề mặt mũ khô, thường có gân dạng mạng lưới. Mép mũ có rèm (là vết … Đọc tiếp

103 – Nấm phiến đốm bướm

Tên khoa học: Panaeolus papilionaceus (Bull. ex Fr.) Quél., Họ Nấm mực (Coprinaceae). Mô tả Mũ nấm khi non có hình cầu, sau mở ra thành hình bán cầu, màu trắng xám. D)ỉnh màu vàng bẩn. Bề mặt mũ nhẵn, bóng và khô, không nhầy dính. Đường kính (1-) 2-3 cm. Phiến màu xám nhạt … Đọc tiếp

102 – Nấm độc xanh đen

Tên khoa học: Amanita phalloides (Vaill.ex Fr.) Secr., Họ Nấm tán (Amanitaceae). Mô tả Thể quả có mũ nấm màu xanh ô-liu hay xanh đen, lúc đầu có hình bán cầu, sau trải phẳng ra và hơi lõm ở giữa, đường kính 6-12 cm. Phiến màu trắng. Cuống và vòng màu trắng, hơi giống màu … Đọc tiếp

101 – Nấm độc trắng hình nón

Tên khoa học: Amanita virosa La. ex Seer., Họ Nấm tán (Amanitaceae). Mô tả Thể quả có mũ nấm màu trắng, đôi khi vàng nhạt ở đỉnh, ít nhiều có hình nón, hoặc có đỉnh hình nón, đường kính 4-7 (-10) cm. Phiến màu trắng, hẹp. Cuống và vòng cũng màu trắng. Chân cuống phình … Đọc tiếp

100 – Nấm độc tán trắng

Tên khoa học: Amanita verna Fr. ex Bull., Họ Nấm tán (Amanitaceae). Mô tả Thể quả có mũ nấm màu trắng, đôi khi ở giữa mũ có màu vàng bẩn. Bề mặt mũ nhẵn và bóng khi khô, nhầy, dính khi trời ẩm. Đường kính 5-10 cm. Phiế màu trắng. Cuống và vòng cũng màu … Đọc tiếp

99 – Nấm độc nâu

Tên khác: Nấm mụn trắng, nấm tán da báo. Tên khoa học: Amanita pantherina (DV. ex Fr.) Schumm, Họ Nấm tán (Amanitaceae). Mô tả Thể quả có mũ nấm màu nâu, đỉnh mũ màu nâu đen, mép mũ có nếp gấp rõ rệt, lúc đầu hình bán cầu, sau trải phẳng, có khi hơi lõm … Đọc tiếp

error: Content is protected !!