9 – Bông tai

Tên khác: Ngô thi Tên khoa học: Asclepias curassavica L. Họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả Cây thảo, cao 0,40-1 m, thân mảnh, ít phân nhánh, toàn cây có nhựa mủ trắng. Lá đơn, mọc đối, phiến lá hình mác, đầu nhọn, cuống lá ngắn. Cụm hoa trông như những tán đơn ở ngọn thân … Đọc tiếp

8 – Bông

Tên khoa học: Gossypium herbaceum L. Họ Bông (Malvaceae) Mô tả Cây bụi, sống hàng năm cao 1-2 m. Lá mọc so le, có lá kèm, cuống lá dài, phiến lá có 3 thùy, gân lá hình chân vịt. Đầu mỗi thùy có một mũi nhọn ngắn. Toàn lá có lông mịn. Hoa đều, lưỡng … Đọc tiếp

7 – Bồ kết tây

Tên khác: Hợp hoan (miền Nam). Tên khoa học: Albizia (L.) Benth. Họ Trinh nữ (Minosaceae). Mô tả Cây gỗ, sống lâu năm, cao 7-10 m. Lá kép hai lần hình lông chim. Gốc cuống lá có một tuyến to. Hoa nhỏ màu trắng, thơm, tụ họp thành cụm hoa hình đầu ở nách lá. … Đọc tiếp

6 – Bồ kết

Tên khác: Cây bồ kếp, bù kết (miền Nam). Tên khoa học: Gleditsia australis Hemsl. ex Forbes & Hemol. Họ Vang (Caesalpiniaceae). Mô tả Cây gỗ cao 6-8 m. Thân có gai to, dài và phân nhánh. Lá kép hai lần hình lông chim, mang 3-4 đôi cuống lá cấp hai, mỗi cuống này lại … Đọc tiếp

5 – Bồ hòn

Tên khoa học: Sapindus saponaria L. Họ Bồ hòn (Sapindaceae) Mô tả Cây gỗ cao 10-15 m. Lá mọc so le, kép một lần hình lông chim chẵn, gồm 4-5 đôi lá chét. Mép lá chét nguyên nhẵn, gân nổi rõ ở cả hai mặt. Lá rụng vào mùa khô lạnh. Cụm hoa là một … Đọc tiếp

4 – Bàm bàm

Tên khác: Dây bàm, dây tràm, đậu dẹt Tên khoa học: Entada phaseoloides (L.) Merr. Họ Trinh nữ (Mimosaceae) Mô tả Dây leo gỗ, cành xù xì, vặn vẹo. Lá mọc so le, kép hai lần hình lông chim, tận cùng bằng một tua cuốn rẽ đôi. Cuống lá chung dài 10-15 cm. Cụm hoa … Đọc tiếp

3 – Bạch hoa xà

Tên khác: Cây đuôi công hoa trắng, bươm bướm Tích Lan (miền Nam). Tên khoa học: Plumbago zeylanica L. Họ Đuôi công (Plumbaginaceae). Mô tả Cây thảo, cao khoảng 1m. Thân khúc khủy, có khía dọc. Lá mỏng, hình trứng, đầu lá nhọn, mọc so le, cuống lá như ôm vào thân. Cụm hoa là … Đọc tiếp

2 – Bách bộ

Tên khác: Dây ba mươi. Tên khoa học: Stemona tuberosa Lour. Họ Bách bộ (Stemonaceae). Mô tả Cây leo có thân mảnh, nhẵn, dài 6-8m. Có nhiều củ dài 15-20 cm, đường kính 2-3 cm, mọc thành chùm quanh gốc. Lá mọc đối hay so le, hình tim hẹp, dài 10-15 cm, rộng 4-7 cm. … Đọc tiếp

1 – Cây ba đậu

Tên khác: Cây bã đậu, mần để, mắc vát Tên khoa học: Croton tiglium L. Họ Thầu dầu 8Euphorbiaceae). Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao 3-5m, thân tròn, không có lông. Lá đơn, mọc so le. Phiến lá hình trái xoan, mỏng, dài 6-12cm, rộng 3-6cm. Mép lá khía răng cưa nhỏ. Lá non màu … Đọc tiếp

Phương pháp giải cứu đối với một số loại chất độc cụ thể: Ngộ độc bởi các protein thực vật độc

Triệu chứng ngộ độc: Khi ăn phải loại chất độc này, có các biểu hiện như nôn ọe, đau bụng, ỉa chảy, khó thở, da tím tái, hệ tuần hoàn suy kiệt và đái ít. Cuối cùng có hiện tượng tan máu, đái ra máu và chết do ngừng hô hấp. Cách cứu chữa: Gây … Đọc tiếp

error: Content is protected !!