29 – Chôm chôm

Tên khác: Cây vải rừng. Tên khoa học: Nephelium lappaceum L. Họ Bồ hòn (Sapinadaceae). Mô tả Cây gỗ trung bình, phân cành nhiều. Cành non có lông màu nâu. Lá kép hình lông chim, mọc sole, có 1-4 đôi lá chét (thường thấy 2-3 đôi), mọc so le hay gần đối. Cụm hoa là … Đọc tiếp

28 – Chành chành

Tên khác: Cây rù rì, chành ràng. Tên khoa học: Dodonaea viscosa (L.) Jacq. Họ Bồ hòn (Sapinadaeae). Mô tả Cây bụi, cao 1-2 m. Cành mọc thẳng đứng thành cụm. Lá nguyên, mọc so le, có cuống rất ngắn, phiến lá hạp, dài 5-15 cm, rộng 15-22 mm. Cỵm hoa là ngù hay chùm … Đọc tiếp

27 – Chàm quả cong

Tên khác: Cây chàm bụi. Tên khoa học: Indigofera suffruticosa Mill. Họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Cây bụi nhỏ, sống nhiều năm, cao 1-1,5 m. Thân và cành có cạnh, có nhiều lông trắng. Lá kép hình lông chim lẻ, có 15-19 lá chét mọc đối, mặt dưới có lông. Hoa có cuống ngắn, cong … Đọc tiếp

26 – Cây xương rồng

Tên khác: Xương rồng ông, xương rồng ba cạnh. Tên khoa học: Euphorbia antiquorum L. Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Cây nhỡ, mọng nước, thường cao 2-3 m hoặc hơn. Phân cành nhiều. Thân non và cành màu xanh lục, có 3 cạnh lồi. Lá ít và nhỏ, sớm rụng, nên ít khi thấy. … Đọc tiếp

25 – Cây sừng dê

Tên khác: Cây sừng bò, cây sừng trâu hoa vàng. Tên khoa học: Strophanthus duvaricatus (Lour.) Hook. et Arn. Họ Trúc đào (Apocyanceae). Mô tả Cây nhỏ, cao 203 m, phân cành nhiều. Ngọn cành mềm và vươn dài. Thân và cành già màu nâu đen, có nhiều lỗ vỏ trắng nổi rõ. Lá mọc … Đọc tiếp

24 – Cây sơn

Tên khoa học: Toxicodendron succedanea (L.) Mold. Họ Đào lộn hột (Anacardiaceae). Mô tả Cây gỗ nhỡ, có thể cao đến 10m. Lá kép một lần hình lông chim lẻ, có 7-13 lá chét. Các lá thường xếp tập trung ở đầu cành. Lá chét mỏng, nhẵn, hình mác, hai đầu nhọn. Gốc lá không … Đọc tiếp

23 – Cây rùm nao

Tên khác: Cây kamala, cây cánh kiến, cây mọt, cây thuốc sán. Tên khoa học: Mallotus philippesis (La,k). Muell.-Arg., Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Cây nhỏ, cao 5-10 m. Cành non có lông màu gỉ sắt. Lá nguyên mọc so le. Cuống lá dài 3-5 cm. Phiến lá dài 5-10 cm, rộng 3-4 cm, … Đọc tiếp

22 – Cây quả giun

Tên khác: Cây sử quân tử, cây quả nấc, cây quả giun. Tên khoa học: Quisqualis india L. Họ Bàng (Combretaceae). Mô tả Cây bụi, có cành mảnh nên thường mọc dựa vào các cây khác hoặc vào hàng rào. Lá đơn, nguyên, mọc đối. Phiến lá hình bầu dục, đầu lá nhọn, gốc lá … Đọc tiếp

21 – Cây ngọt nghẹo

Tên khác: Cây ngót nghẻo. Tên khoa học: Gloriosa superba L., Họ Tỏi độc (Melanthiaceae). Mô tả Cây thảo, thân leo dài 1-2 m hoặc hơn. Rễ củ mập, nhẵn, dài 15-20 cm, đường kính 2-2,5 cm. Lá mọc so le, gần như không cuống. Phiến lá hình mũi mác, dài 7-12 cm, rộng 2-3 … Đọc tiếp

20 – Cây ngái

Tên khoa học: Ficus hispida L.f., Họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả Cây gỗ, cao 3-7 m. Cành non có nhiều lông ráp, khi già trở nên nhẵn. Lá to, nguyên, mọc đối, phiến lá hình bầu dục hay trái xoan, dài 15-20 cm, rộng 6-12 cm. Mép phiến lá có răng nhỏ. Cả hai … Đọc tiếp

error: Content is protected !!