118 – Sắn dây

Tên khác: Cát căn, khâu cát (Tày). Tên khoa học: Pueraria montana var. chinensid (Ohwi) Maesen. Họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Cây thảo, leo. Thân dài tới 10m, có lông. Lá kép gồm 3 lá chét nguyên hoặc chia 2-3 thùy. Phiến lá chét dài 7-15 cm, rộng 5-12 cm, hai mặt phiến lá và … Đọc tiếp

117 – Rau mùi

Tên khác: Cây ngò, phắc-hom-pẻn-leo (Thái). Tên khoa học: Coriandrum sativum L., Họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả Cây thảo, sống hàng năm. Thân nhẵn, phân nhiều cành ở gần ngọn. Lá cây non có cuống dài, phiến lá rộng, mép khía răng. Lá cây trưởng thành xẻ hình lông chim. Cụm hoa là tán … Đọc tiếp

116 – Rau má

Tên khác: Phtáo chèn (Tày), Tầng chan mia (Dao). Tên khoa học: Centella asiatica (L.) Urb. Họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả Cây thảo, mọc bò trên mặt đất. Thân mảnh, có rễ ở các mấu. Lá có cuống dài. Phiến lá hình thận hoặc gần tròn. Mép lá có khía răng tròn. Cụm hoa … Đọc tiếp

115 – Ổi

Tên khác: Mù ủi (Dao). Tên khoa học: Psidium guajava L., Họ Sim (Myrtaceae). Mô tả Cây gỗ nhỡ, cao 3-6 m. Cành non có 4 cạnh. Thân già có vỏ nhẵn, mỏng, có khi bong từng mảng lớn. Lá nguyên, mọc đối. Hoa trắng, mọc đơn hay tụ họp 2-3 chiếc ở nách lá. … Đọc tiếp

114 – Kim ngân

Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb., Họ Kim Ngân (Caprifoliaceae). Mô tả Cây leo bằng thân cuốn. Cành non có lông mịn. Thân già nhẵn. Lá nguyên, mọc đối. Phiến lá hình trứng, dài 4-7 cm, rộng 2-4 cm. Cả hai mặt lá đều có lông mịn. Hoa mọc từng đôi một ở các kẽ … Đọc tiếp

113 – Đậu xanh

Tên khoa học: Vigna radiata (L.) Wilezek. Họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Cây thảo, sống hằng năm, cao 30-50 cm. Toàn cây có lông. Lá kép, mọc so le, có 3 lá chét. Có lá kèm. Cụm hoa là một chùm dài 10-15 cm ở nách lá, mang nhiều hoa màu vàng lục ở đỉnh. … Đọc tiếp

112 – Cỏ tranh

Tên khác: Gạn (Dao). Tên khoa học: Imperata cylindrica (L.) P. Beauv., Họ Lúa (Poaceae). Mô tả Cây thảo, sống nhiều năm, có thân rễ dài. Thân khí sinh cao 0,6-1,2 m, có lông ở các đốt. Lá hình dải hẹp giống lá lúa, mặt trên ráp, mặt dưới nhẵn, mép lá sắc. Cụm hoa … Đọc tiếp

111 – Cây mua

Tên khác: Cây mua bà. Tên khoa học: Melastoma candidum D. Don., Họ Mua (Melastomataceae). Mô tả Cây bụi, cao khoảng 1m. Thân và cuống lá phủ lông thô, dạng vẩy. Lá mọc đối. Phiến lá hình trứng, đỉnh lá nhọn, gốc lá tròn, thường có 7 gân chính hình cung. Mặt trên lá phủ … Đọc tiếp

110 – Cây chân chim

Tên khác: Cây chân chim núi, Ngũ gia bì chân chim, cây đáng, sâm nam. Tên khoa học: Schefflera heptaphylla (L.) Frodin. Họ Nhân sâm (Araliaceae). Mô tả Cây nhỏ, cao 2-8 m, có ruột bấc. Lá mọc so le, kép hình chân vịt, thường có 6-8 lá chét, mép nguyên, dài 7-17 cm, rộng … Đọc tiếp

109 – Cam thảo đất

Tên khác: Cam thảo nam, thổ cam thảo. Tên khoa học: Scoparia dulcis L., Họ Hoa mõm chó (Scrophulariceae). Mô tả Cây thảo, cao 30-50 cm. Lá mọc đối hay mọc vòng 3 lá một, phiến lá mềm, hình mác rộng, mép khía răng. Hoa trắng mọc ở kẽ lá. Quả nang nhỏ, hình cầu, … Đọc tiếp

error: Content is protected !!